DANH SÁCH ĐỘI TUYỂN TIẾNG ANH NĂM HỌC 2020 - 2021
Ngày đăng: 06/10/2020
Kính gửi quý phụ huynh và học sinh,
Ngày 19/9, hơn 500 học sinh đã tham dự kỳ thi chọn Đội Tuyển Tiếng Anh năm học 2020 – 2021. Sau khoảng thời gian chấm thi và xếp hạng, trường Tiểu học và THCS FPT Cầu Giấy công bố danh sách đội tuyển Tiếng Anh năm học 2020 - 2021. Xin chúc mừng các con!
KHỐI TIỂU HỌC
STT | Họ và tên | Lớp |
KHỐI 2 | ||
1 | Tạ Yên Phong | 2A2 |
2 | Nguyễn Đăng Khoa | 2A4 |
3 | Nguyễn Triệu Phong Lan | 2A2 |
4 | Nguyễn Ngọc Thái An | 2A4 |
5 | Trần Nguyễn Minh Giang | 2A5 |
6 | Phạm Vũ Tiến Minh | 2A2 |
7 | Trịnh Anh Quân | 2A6 |
8 | Đoàn Hoàng Phong | 2A3 |
9 | Đỗ Vũ Gia Bảo | 2A4 |
10 | Phan Thùy Dương | 2A5 |
11 | Nguyễn Đình Duy Khang | 2A4 |
12 | Vũ Khánh Chi | 2A1 |
13 | Phan Khang An | 2A1 |
14 | Nguyễn Khánh Hà | 2A1 |
15 | Phan Bảo Nam | 2A7 |
KHỐI 3 | ||
1 | Nguyễn Thảo Chi | 3A3 |
2 | Hà Châu Anh | 3A1 |
3 | Phạm Gia Hân | 3A6 |
4 | Lương Ngọc Châu Anh | 3A2 |
5 | Tạ Hữu Ngọc Vũ | 3A6 |
6 | Nguyễn Tuệ Khang | 3A1 |
7 | Tô Vũ Long | 3A3 |
8 | Vũ Thành Nam | 3A6 |
9 | Nguyễn Bảo Linh | 3A1 |
10 | Lương Bảo Ngọc | 3A1 |
11 | Bùi Khánh Ngọc | 3A1 |
12 | Trần Minh Thư | 3A1 |
13 | Rio Matt Quang Minh Jean | 3A4 |
14 | Nguyễn Khánh Vi | 3A1 |
15 | Nguyễn Minh Nhật | 3A3 |
16 | Nguyễn Nhật Linh | 3A2 |
17 | Diệp Gia Khánh | 3A1 |
KHỐI 4 | ||
1 | Nguyễn Diệp Anh | 4A2 |
2 | Nguyễn Trần Trung Hiếu | 4A2 |
3 | Nguyễn Cao Trí | 4A3 |
4 | Nguyễn Đăng Huy | 4A4 |
5 | Hoàng Khánh Hà | 4A4 |
6 | Phạm Chí Kiên | 4A4 |
7 | Nguyễn Phú Bình | 4A4 |
8 | Tạ Ngọc Bảo Lâm | 4A1 |
9 | Phạm Minh Anh | 4A3 |
10 | Doãn Tùng Chi | 4A4 |
11 | Hà Phi | 4A1 |
12 | Nguyễn Triệu Xuân Bách | 4A4 |
13 | Phạm Xuân Huy | 4A1 |
14 | Phan Hải | 4A4 |
15 | Trần Quang Huy | 4A1 |
16 | Nguyễn Vũ Hương Giang | 4A2 |
17 | Nguyễn Khánh My | 4A1 |
18 | Lê Bích Diệp | 4A2 |
19 | Trương Nguyễn Ngọc Khuê | 4A2 |
20 | Nguyễn Hoàng Hải | 4A2 |
21 | Nguyễn Vũ Nhật Anh | 4A2 |
KHỐI 5 | ||
1 | Nguyễn Hoài An | 5A1 |
2 | Phạm Phương Linh | 5A2 |
3 | Đậu Nguyễn Thùy Nhi | 5A2 |
4 | Hoàng Gia Hân | 5A2 |
5 | Lê Minh Bảo Khánh | 5A1 |
6 | Mai Tầm Xuân | 5A2 |
7 | Phạm Anh Sơn | 5A1 |
8 | Vũ Chí Thanh | 5A1 |
9 | Đỗ Minh Quang | 5A1 |
10 | Tô Mạnh Dũng | 5A2 |
11 | Phạm Đào Gia Linh | 5A1 |
12 | Nguyễn Bảo Trân | 5A2 |
KHỐI THCS
STT | Họ và Tên | Lớp |
KHỐI 6 | ||
1 | Tạ Nguyễn Huy An | 6A2 |
2 | Bùi Phương Khanh | 6A2 |
3 | Đào Tiến Bảo | 6A1 |
4 | Vũ Trần Lâm Phong | 6A6 |
5 | Nguyễn Thành Thái | 6A2 |
6 | Nguyễn Khánh Chi | 6A5 |
7 | Lê Minh Quân | 6A4 |
8 | Đoàn Đình Phong | 6A5 |
9 | Nguyên Hạnh Nguyên | 6A8 |
10 | Phạm Nguyên Khang | 6A5 |
11 | Lê Nam | 6A5 |
12 | Phan Mỹ Linh | 6A1 |
13 | Tăng Hoàng Hiệp | 6A4 |
14 | Lê Anh Dũng | 6A1 |
15 | Đặng Hoàng Minh | 6A3 |
16 | Nguyễn Phương Trúc Linh | 6A2 |
KHỐI 7 | ||
1 | Nguyễn Minh Thành | 7A1 |
2 | Bùi Phạm Lan Chi | 7A1 |
3 | Nguyễn Hoàng Nam Việt | 7A1 |
4 | Lê Minh Thành | 7A1 |
5 | Nguyễn Văn Đăng | 7A6 |
6 | Lương Hoàng Đăng | 7A4 |
7 | Phạm Quang Anh | 7A1 |
8 | Vũ Thành Phúc | 7A1 |
9 | Đinh Bằng Trang | 7A1 |
10 | Phan Hùng Dũng | 7A5 |
11 | Nguyễn Gia Hưng | 7A2 |
12 | Cù Thế Minh | 7A1 |
13 | Nguyễn Hoàng Nam | 7A4 |
14 | Nguyễn Tuấn Anh | 7A1 |
15 | Nguyễn Ngọc Minh Châu | 7A7 |
16 | Nguyễn Triệu Đăng Khôi | 7A2 |
17 | Trịnh Vũ Dương Hà | 7A2 |
KHỐI 8 | ||
1 | Nguyễn Phương Hoa | 8A1 |
2 | Phạm Bùi Thanh An | 8A1 |
3 | Đoàn Đình Anh | 8A1 |
4 | Doãn Phương Thảo | 8A1 |
5 | Nguyễn Lân | 8A2 |
6 | Nguyễn Hoàng Lâm | 8A1 |
7 | Đinh Khánh Long | 8A2 |
8 | Nguyễn Minh Châu | 8A4 |
9 | Hoàng Cát Minh | 8A2 |
10 | Phạm Minh Anh | 8A2 |
11 | Phạm Viết Minh Dũng | 8A1 |
12 | Lương Nguyệt Minh | 8A1 |
13 | Vũ Đặng Giang San | 8A3 |
14 | Nguyễn Lê Nguyên | 8A1 |
*Lưu ý: Thông tin cụ thể về điểm của từng học sinh, nhà trường đã gửi đến hòm thư điện tử của quý phụ huynh. Nếu có bất kỳ thắc mắc nào, quý phụ huynh và học sinh liên hệ phòng Tổ chức và Quản lý Đào tạo theo địa chỉ: fsccg.quanlydaotao@fe.edu.vn hoặc hotline: 0243.998.5678