Thực đơn tháng 09.2024 khối Tiểu học
Tại FPT Schools, học sinh được tạo điều kiện tốt nhất để phát triển toàn diện cả về tư duy và tinh thần. Đảm bảo yếu tố dinh dưỡng chính là yếu tố quan trọng giúp các con có nền tảng thể chất tốt nhất phục vụ cho việc học. Đội ngũ đầu bếp chuyên nghiệp luôn đổi mới thực đơn, thay đổi cách chế biến đa dạng để các con học sinh thêm ngon miệng và cảm thấy thoải mái mỗi khi tận hưởng giờ ăn.
Mời quý phụ huynh cùng các con tham khảo Thực đơn tháng 9/2024 của khối Tiểu học, Trường Tiểu học & THCS FPT Cầu Giấy.
TUẦN 1 Tuần từ 2/9 – 6/9 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
TT | Bữa ăn | T2: 2/9 | T3: 3/9 | T4: 4/9 | T5: 5/9 | T6: 6/9 |
1 | Sáng | Nghỉ lễ Quốc khánh 2/9 | Bún riêu mọc | Bánh đa cá rau cải | Phở bò chín | |
2 | Cháo thịt băm + Sữa TH | Bánh giò, giò lụa | Xôi hoa cau + Sữa tươi | |||
1 | Trưa | Tôm chiên bơ tỏi | Cá basa chiên xù | Cơm rang thập cẩm | ||
2 | Thịt xào củ cải | Ức gà xào nấm | Gà sốt chua ngọt | |||
3 | Giá đỗ luộc | Rau muốn xào tỏi | Ngô luộc | |||
4 | Canh cải bó xôi nấu thịt | Canh cua mồng tơi | Canh chua giá | |||
5 | Dưa hấu | Ổi lê | Chuối | |||
1 | Chiều | Bánh mì ruốc Staff + Sữa Probi | Bánh Karo gà + Sữa tươi Vinamilk | Bánh Chanso + Sữa tươi | ||
TUẦN 2 Tuần từ 9/9 – 13/9 | ||||||
TT | Bữa ăn | T2: 9/9 | T3: 10/9 | T4: 11/9 | T5: 12/9 | T6: 13/9 |
1 | Sáng | Bún thịt cà chua | Phở bò sốt vang | Bún ngan | Bánh đa đỏ riêu cua | Mỳ vằn thắn |
2 | Tokbokki | Bánh cuốn + thịt nướng | Xôi trứng ốp la sốt xì dầu | Cháo gà xé + Sữa VNM | Bánh mì kẹp trứng + Sữa VNM | |
1 | Trưa | Gà rang muối | Thịt kho trứng gà | Cá trứng chiên | Thịt xá xíu | Thịt chiên xù |
2 | Trứng đảo bông | Ức gà xào giá | Đậu phụ sốt cà | Trứng gà hấp thịt | Mì spaghetty Ngô chiên |
|
3 | Khoai tây xào | Củ quả luộc chấm muối vừng | Cải thảo xào tỏi | Bắp cải luộc | Nem rán + Nộm nước chấm | |
4 | Canh chua ngao | Canh rau dền nấu tôm | Canh bí xanh nấu thịt | Canh bí đỏ nấu thịt | Khoai lang kén | |
5 | Dưa hấu | Chuối | Thanh long | Ổi lê | Dưa hấu | |
1 | Chiều | Bánh Kenju + Caramen | Xôi hoa cau + ruốc | Bánh bao xá xíu | Xúc xiên que | Bánh Kenju + Sữa VNM |
TUẦN 3 Tuần từ 16/9 – 20/9 | ||||||
TT | Bữa ăn | T2: 16/9 | T3: 17/9 | T4: 18/9 | T5: 19/9 | T6: 20/9 (Bữa ăn đặc biệt) |
1 | Sáng | Bánh đa riêu cua bò | Bún cá Hải Phòng | Hủ tiếu Nam Vang | Bún thang | Phở bò chín |
2 | Bánh bao thập cẩm + Sữa VNM | Xôi trắng thịt kho tàu | Bánh mì sandwich, trứng ốp, sữa tươi | Cháo thịt băm + quẩy | Xôi dừa muối vừng + Sữa TH | |
1 | Trưa | Tôm chiên bơ tỏi | Gà sốt chua ngọt | Cá tẩm bột chiên | Ngan chiên giềng | Bún ngan trộn |
2 | Trứng gà kho | Đậu sốt Tứ Xuyên | Thịt xào su su, cà rốt | Trứng ốp la sốt xì dầu | Nem thịt | |
3 | Bắp cải luộc | Củ cải cà rốt xào tỏi | Bí đỏ xào | Cải thảo chần gừng | Ngô luộc | |
4 | Canh củ quả nấu thịt | Canh thịt nấu chua | Canh rau dền nấu tôm | Canh bí xanh nấu thịt | Canh chua nấu thịt băm | |
5 | Dưa hấu | Ổi lê | Thanh long | Chuối | Dưa hấu | |
1 | Chiều | Xúc xích chiên | Bánh kem tươi + Sữa VNM | Bánh gato Chanso + Sữa TH | Gà lắc phô mai | Chè đỗ xanh hạt sen |
TUẦN 4 Tuần từ 23/9 – 27/9 | ||||||
TT | Bữa ăn | T2: 23/9 | T3: 24/9 | T4: 25/9 | T5: 26/9 | T6: 27/9 |
1 | Sáng | Phở bò băm | Bún bò Huế | Bún ngan | Phở bò sốt vang | Bánh đa cá |
2 | Cháo thịt đậu xanh + quẩy | Xôi xéo ruốc + Sữa tươi | Bánh mỳ kẹp thịt nướng | Nui xào sốt | Xôi thịt kho tàu | |
1 | Trưa | Sườn rim dứa | Bò hầm tiêu đen | Gà sốt Trung Hoa | Tôm lắc bơ tỏi | Miến trộn |
2 | Đậu sốt cà chua | Trứng đúc thịt | Thịt xào giá | Ức gà xào thập cẩm | Hàn Quốc | |
3 | Rau muống luộc | Bắp cải luộc | Củ quả luộc chấm muối vừng | Cải thảo luộc | Gà sốt me | |
4 | Canh ngao mồng tơi | Canh rau ngót nấu thịt băm | Canh cải bó xôi nấu thịt | Canh tôm nấu bí | Ngô chiên | |
5 | Dưa hấu | Thanh long | Chuối | Ổi | Cam | |
1 | Chiều | Bánh sukem + Sữa Dalatmilk | Khối 1,4,5: Hotdog Khối 2,3,4A7,5A1: Bánh gato Chanso + Sữa VNM |
Xôi hoa cau + ruốc | Khối 1,4,5: Bánh gato Chanso + Sữa VNM Khối 2,3,4A7,5A1: Hotdog |
Sữa chua nếp cẩm |
TUẦN 5 Ngày 30/9 | ||||||
TT | Bữa ăn | T2: 30/9 | T3: 1/10 | T4: 2/10 | T5: 3/10 | T6: 4/10 |
1 | Sáng | Bún cá rau cải | ||||
2 | Bánh giò + giò lụa | |||||
1 | Trưa | Thịt kho trứng | ||||
2 | Đậu sốt cà chua | |||||
3 | Rau muống xào tỏi | |||||
4 | Canh cua nấu mồng tơi | |||||
5 | Dưa hấu | |||||
1 | Chiều | Bánh Kenju + Sữa Probi |
Ghi chú: Bữa sáng Học sinh chọn 1 trong 2 món
Bữa trưa Học sinh chọn 1 trong 2 món (số 1)